🔍
Search:
LINH HOẠT
🌟
LINH HOẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
부드럽고 연하다.
1
MỀM DẺO, LINH HOẠT:
Mềm và dịu.
-
☆
Tính từ
-
1
명랑하고 활발하다.
1
NHANH NHẸN, LINH HOẠT:
Vui tươi và hoạt bát.
-
Tính từ
-
1
재빠르고 활발하다.
1
NHANH NHẸN, LINH HOẠT:
Nhanh nhẹn và hoạt bát.
-
☆
Danh từ
-
1
부드럽고 연한 성질.
1
TÍNH MỀM DẺO, TÍNH LINH HOẠT:
Tính chất mềm và dịu.
-
Phó từ
-
1
부드럽고 연하게.
1
MỘT CÁCH MỀM DẺO, MỘT CÁCH LINH HOẠT:
Một cách mềm và dịu.
-
☆
Danh từ
-
1
물체가 늘어나고 줄어드는 성질.
1
TÍNH CO DÃN:
Tính chất mà vật thể giãn ra và co lại.
-
2
그때그때의 경우나 형편에 따라 알맞게 대처할 수 있는 능력.
2
TÍNH LINH HOẠT, TÍNH LINH ĐỘNG:
Năng lực có thể đối phó phù hợp theo trường hợp hay tình hình từng lúc.
-
-
1
어떤 일을 할 때에 좋은 생각이 잘 떠오르다.
1
ĐẦU ÓC HOẠT ĐỘNG SÁNG SUỐT, ĐẦU ÓC LINH HOẠT:
Suy nghĩ hay hiện lên ồ ạt khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
탄성이 있는 물체가 본래의 형태로 돌아가려는 성질.
1
TÍNH ĐÀN HỒI, TÍNH CO DÃN:
Trong vật lí, tính chất chống lại ngoại lực và trở về hình thể ban đầu của vật thể có tính đàn hồi.
-
2
상황에 따라서 알맞게 대처하는 성질.
2
TÍNH LINH HOẠT, TÍNH LINH ĐỘNG:
Tính chất đối ứng phù hợp theo tình huống.
-
Danh từ
-
1
용수철처럼 튀거나 팽팽하게 버티는 힘이 있는 것.
1
TÍNH ĐÀN HỒI, TÍNH CO DÃN:
Sự có lực chịu đựng căng ra hay bật lên như lò xo.
-
2
상황에 따라 알맞게 대처하는 것.
2
TÍNH LINH ĐỘNG, TÍNH LINH HOẠT:
Sự đối ứng phù hợp với hoàn cảnh.
-
Định từ
-
1
용수철처럼 튀거나 팽팽하게 버티는 힘이 있는.
1
CÓ TÍNH ĐÀN HỒI, CÓ TÍNH CO DÃN:
Có lực chịu đựng căng ra hay bật lên như lò xo.
-
2
상황에 따라 알맞게 대처하는.
2
CÓ TÍNH LINH ĐỘNG, CÓ TÍNH LINH HOẠT:
Đối ứng phù hợp với tình huống.
-
☆
Danh từ
-
1
돈이나 물품 등을 돌려쓸 수 있는 성질.
1
TÍNH LƯU THÔNG, TÍNH CHẤT CÓ THỂ QUAY VÒNG:
Tính chất có thể xoay vòng để dùng tiền hay vật phẩm...
-
2
그때그때의 사정과 형편을 보아 일을 처리하는 재주. 또는 일의 형편에 따라 적절하게 처리하는 재주.
2
TÍNH LINH HOẠT, TÀI ỨNG BIẾN:
Tài xem xét hoàn cảnh hay tình trạng tức thời khi ấy rồi xử lý công việc. Hoặc tài xử lý một cách thích hợp theo hoàn cảnh của công việc.
🌟
LINH HOẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
물기가 적어서 부드럽지 않다.
1.
CỨNG ĐƠ, CỨNG ĐANH, CỨNG NGẮC:
Không mềm do ít nước.
-
2.
국물에 비해 건더기가 많다.
2.
ĐẶC:
Cái nhiều hơn nước (canh).
-
3.
여유가 없어서 빠듯하다.
3.
SÍT SAO:
Không dư giả mà vừa khít.
-
4.
융통성이 없고 고지식하다.
4.
CỨNG NHẮC:
Không linh hoạt và cố chấp.
-
5.
꽉 끼거나 맞아서 움직이기가 힘들다.
5.
NÊM CỨNG, CHẶT THÍT:
Vừa khít hoặc bó sát nên vận động khó.
-
Tính từ
-
1.
열을 받아서 갑자기 뜨거워지는 느낌이 있다.
1.
NÓNG BỪNG:
Có cảm giác trở nên nóng đột ngột vì bắt nhiệt.
-
2.
일을 처리하는 방식이나 성격이 매우 시원스럽다.
2.
LINH LỢI, HOẠT BÁT, SÁNG TRÍ:
Cách xử lý công việc hay tính cách rất linh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 평민이 선비를 이르던 말.
1.
SENNIM; THẦY, TIÊN SINH:
(ngày xưa) Từ mà người dân thường chỉ người có học (vào thời xưa).
-
2.
(놀리는 말로) 얌전하고 소심하며 융통성이 없는 사람.
2.
SENNIM; NGƯỜI LÙ KHÙ, NGƯỜI ĐÙ ĐỜ:
(cách nói trêu trọc) Người hiền lành và rụt tè, không linh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
고집이 매우 세서 남의 말을 듣지 않고 융통성이 없는 사람.
1.
NGƯỜI BẢO THỦ, NGƯỜI CỨNG ĐẦU CỨNG CỔ:
Người rất bướng bỉnh nên không nghe người khác nói và không có tính linh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 일이 잘되도록 중간에서 힘쓰거나 일을 융통성 있게 함. 또는 그런 재주.
1.
ĐẦU ÓC XOAY SỞ, ĐẦU ÓC THÁO VÁT:
(cách nói thông tục) Việc ra sức lúc giữa chừng để việc trở nên suôn sẻ hoặc làm cho công việc trở nên có tính linh hoạt. Hoặc cái tài như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
물기가 적어서 부드럽지 못하다.
1.
CỨNG:
Nước ít nên không được mềm.
-
2.
여유가 없어서 빠듯하다.
2.
SÁT SAO, SÍT SAO, CHẬT CỨNG, CHẶT KHÍT:
Không có dôi dư nên sít sao.
-
3.
융통성이 없고 고지식하다.
3.
NGUYÊN TẮC, CỨNG NHẮC:
Không có tính linh hoạt mà cứng nhắc.
-
4.
무엇이 꼭 끼거나 맞아서 움직이기 어렵다.
4.
KÈN KẸT, VƯƠNG VƯỚNG:
Cái gì đó chèn chặt hay đụng nên khó di chuyển.
-
5.
빈틈이 없을 만큼 가득 차 있다.
5.
ĐẦY CHẶT, SAN SÁT:
Đầy ắp đến mức không có chỗ hở.
-
Tính từ
-
1.
물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
1.
KHÔ KHỐC:
Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
-
2.
생활에 여유가 없고 힘들다.
2.
KHÓ KHĂN THIẾU THỐN, XƠ XÁC:
Không dư dật và vất vả trong sinh hoạt.
-
3.
융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
3.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
-
4.
지쳐서 움직이기 어려울 정도로 다리가 무겁고 힘이 없다.
4.
CỨNG NGẮC, ĐỜ:
Mệt mỏi nên chân nặng và không có sức đến mức khó cử động.
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 마음이 너그럽지 못하고 융통성이 없는 사람.
1.
KẺ HÈN NHÁT, KẺ TI TIỆN:
(Cách nói trêu chọc) Người bụng dạ hẹp hòi và không linh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
일이 잘되도록 중간에서 힘쓰거나 일을 융통성 있게 함. 또는 그런 재주.
1.
SỰ GIỎI XOAY SỞ, TÀI XOAY SỞ:
Việc dùng sức ngang chừng để việc trở nên suôn sẻ hay làm cho công việc trở nên có tính linh hoạt. Hoặc tài như vậy.